Khi nói đến các loại hoa, tên gọi của chúng có thể mang đến ý nghĩa đặc biệt. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ và biết đến những ý nghĩa đó. Điều này có thể khiến nhiều người bỏ lỡ những thông điệp tuyệt vời mà hoa mang đến. Vậy làm thế nào để khám phá ý nghĩa sâu sắc ẩn sau tên gọi hoa tiếng Anh?
Bạn có bao giờ tự hỏi về ý nghĩa của tên gọi hoa tiếng Anh và những câu chuyện thú vị đằng sau chúng? Liệu tên gọi hoa có thể gợi lên những cảm xúc và thông điệp riêng của nó? Điều này có thể làm tăng sự tò mò và muốn tìm hiểu thêm về các loại hoa tiếng Anh.
Để khám phá ý nghĩa sâu sắc của tên gọi hoa tiếng Anh, chúng ta có thể nghiên cứu về nguồn gốc, lịch sử và truyền thống của từng loài hoa. Từ đó, chúng ta sẽ hiểu rõ hơn về thông điệp và ý nghĩa mà mỗi tên gọi hoa mang đến. Bằng cách này, chúng ta có thể tận hưởng hoa không chỉ là vẻ đẹp mà còn là những câu chuyện sâu sắc và ý nghĩa tuyệt vời mà chúng mang đến.
Với việc tìm hiểu về tên gọi hoa tiếng Anh và ý nghĩa của chúng, bạn sẽ có cái nhìn mới mẻ và sâu sắc hơn về thế giới hoa và cảm nhận được vẻ đẹp và ý nghĩa tuyệt vời mà hoa mang đến.
Tên các loài hoa tiếng Anh vô cùng ý nghĩa
Khám phá ý nghĩa sâu sắc của các loài hoa trong tiếng Anh. Mỗi loài hoa mang đến một ý nghĩa đặc biệt và không ngẫu nhiên. Hãy cùng Gala Hoa tìm hiểu về ý nghĩa của từng loài hoa và thông điệp mà chúng mang đến.
Hoa cúc – Chrysanthemum: Tượng trưng cho sự trung thực và lòng chân thành.
Thu Mẫu Đơn – Anemone: Biểu hiện sự bảo vệ, chở che cũng như sự buông bỏ.
Hoa Thuỷ Tiên – Lily of Peru: Tượng trưng cho sức mạnh của tình bạn và sự hỗ trợ đồng điệu.
Cẩm Tú Cầu – Hydrangeas: Thể hiện lòng biết ơn và cảm xúc chân thành trong tích cực, nhưng có thể biểu thị sự vô tâm và lãnh đạm trong tiêu cực.
Hoa Hướng Dương – Sunflower: Biểu tượng của lòng chung thủy, sắc son và sức mạnh vươn lên mạnh mẽ.
Hoa Hồng – Rose: Biểu tượng của sắc đẹp và tình yêu nồng nàn, say đắm và mãnh liệt.
Hoa Lan – Orchids: Mang đến ý nghĩa về sự giàu sang, quyền quý, may mắn và thành công.
Lan Tường – Lisianthus: Tượng trưng cho tình yêu mềm mỏng, ý nhị và tinh tế, cùng với sự may mắn và bình yên.
Loa Kèn Đỏ – Amaryllis: Biểu tượng của vẻ đẹp lộng lẫy và giá trị vượt xa vẻ đẹp, đồng thời tượng trưng cho sự tự hào.
Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của loài hoa
Khám phá các từ vựng tiếng Anh để miêu tả vẻ đẹp của loài hoa. Dưới đây là một số từ vựng bạn có thể sử dụng:
- Abloom: Nở rộ
- Aromatic: Thơm
- Abundant: Phong phú
- Artful: Khéo léo
- Beautiful: Xinh đẹp
- Bright: Tươi sáng
- Blooming: Nở
- Captivating: Quyến rũ
- Charming: Duyên dáng
- Dazzling: Chói sáng
- Elegant: Thanh lịch
- Idyllic: Bình dị
- Unforgettable: Không thể nào quên
Tổng hợp tên các loài hoa trong tiếng Anh
Dưới đây là một số tên các loài hoa trong tiếng Anh:
- Apricot Blossom: Hoa mai
- Ageratum Conyzoides: Hoa ngũ sắc
- Bougainvillea: Hoa giấy
- Cockscomb: Hoa mào gà
- Chrysanthemum: Hoa cúc
- Camellia: Hoa trà
- Delphis Flower: Hoa phi yến
- Dahlia: Hoa thược dược
- Day-lily: Hoa hiên
- Flowercup: Hoa bào
- Frangipani: Hoa đại
- Golden Chain Flowers: Hoa muồng hoàng yến
- Gladiolus: Hoa lay ơn
- Horticulture: Hoa dạ hương
- Lilac: Hoa tử đinh hương
- Lotus: Hoa sen
- Magnolia: Hoa ngọc lan
- Orchid: Hoa lan
- Peony Flower: Hoa mẫu đơn
- Purple Statice: Hoa salem tím
- Peach Blossom: Hoa đào
- Snapdragon: Hoa mõm chó
- Statice: Hoa salem
- Sunflower: Hoa hướng dương
- Tuberose: Hoa huệ
- Violet: Hoa đổng thảo
- White-dotted: Hoa mơ
Một số loài hoa đặc biệt
Hãy khám phá các loài hoa đặc biệt khác ngoài những loài hoa phổ biến đã được đề cập. Dưới đây là một số tên loài hoa và tên tiếng Anh tương ứng:
Anh Thảo: Primrose
Bách Hợp: Lilium Longiflorum
Báo Xuân: Gloxinia
Bằng Lăng: Lagerstroemia
Bồ Câu: Columbine
Bìm Bìm: Morning Glory
Cẩm Cù: Hoya
Cẩm Nhung: Nautilocalyx
Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
Cát đằng: Thunbergia grandiflora
Cúc: Mum / Chrysanthemum
Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
Dã Yên Thảo: Petunia
Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
Diên Vĩ: Iris
Dừa Cạn: Rose Periwinkle
Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
Đào: Cherry blossom / Prunus serrulata
Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
Đỗ Quyên: Azalea
Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
Đông Mai: Witch Hazel
Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
Giọt Nắng: Sun Drop Flower
Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula
Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
Hài Tiên: Clock Vine
Hồng: Rose
Hồng Môn: Anthurium
Huệ Móng Tay: Rain Lily
Areca spadix: Hoa cau
Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
Hương Bergamot: Bergamot
Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis
Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
Kim Đồng: Gold Shower
Kim Ngân: Honeysuckle
Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
Hoa tặng ngày Quốc Tế Phụ Nữ giá rẻ
Mua hoa tặng ngày Nhà Giáo Việt Nam
Lạc Tiên: Passion Flower
Lài: Jasmine
Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
Hoa Lan Brassia: Brassidium
Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Green valley / Oncidium Papilio x Kalihi
Hoa Lan Burtonii: Epidendrum Burtonii
Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid
Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile
Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium
Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
Hoa Lan Laelia: Laelia
Lan Neostylis: Lou Sneary
Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium
Lan Vũ Nữ: Oncidium
Lan Zygopetalum: ‘Rhein Clown’ Zygopetalum
Lê Lư: Hellebore
Loa Kèn: Arum Lily
Long Đởm Sơn: Enzian
Lục Bình: Water hyacinth
Lựu: Pomegranate Flower
Lưu Ly: Đừng Quên Tôi : Forget Me Not
Mai: Ochna integerrima
Hoa Mai Chỉ Thiên: Wrightia
Mai Chiếu Thủy: Wondrous Wrightia
Màng màng: Beeplant : Spider flower
Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
Mimosa Bán Nguyệt Diệp: Accadia : Half-moon Wattle
Mộc Lan: Magnolia
Mộc Trà: Quince /Chaenomeles japonica
Móng cọp: Jade Vine : Emerald Creeper
Móng Quỷ: Rampion
Mồng Gà: Cockscomb /Celosia
Móng tay: Impatiens
Montbretia: Copper Tip : Montbretia
Mua: Pink Lasiandra
Mười Giờ: Moss rose – forsythia
Nghệ tây: Crocus
Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth
Sao Tiên Nữ: Andromeda
Sen: Lotus
Sen Cạn: Nasturtium
Sim: Rose Myrthe
Sỏi: Succulent flower
Son Môi: Penstemon
Sứ Thái Lan: Desert Rose
Sứ Đại: Frangipani : Plumeria Alba
Sữa: Milkwood pine
Sống đời /Air plant: Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
Súng: Water Lily
Táo Dại: Crabapple : Malus Cardinal
Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora
Thủy Nứ: Súng Ma : Nymphoides
Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily: Narcissus
Thủy Tiên hoa vàng: Daffodil
Tí Ngọ: Noon Flower: Scarlet Mallow
Tigon: Coral Vine : Chain-of-love
Cornflower: Hoa thanh cúc
Hãy tìm hiểu và khám phá thêm về tên các loại hoa tiếng Anh vô cùng ý nghĩa để có cái nhìn sâu sắc hơn về thế giới hoa. Các tên gọi đặc biệt của hoa không chỉ mang đến vẻ đẹp mà còn chứa đựng những thông điệp tuyệt vời. Hãy khám phá nguồn gốc, lịch sử và ý nghĩa của từng loại hoa để hiểu rõ hơn về thông điệp mà chúng mang đến.